Hôm nay :
- 0941.400.650 -->


 [giaban]Liên hệ: 0941.400.650[/giaban] [tomtat]Giá gốc: Liên hệ ngay để được báo giá tốt nhất thị trường.
Giá bán: 0 VNĐ
Van
Tình trạng: Mới sản xuất, bảo hành 12 tháng[/tomtat] [mota]Chi tiết sp: ...[/mota]

Bảng tiêu chuẩn ống inox tiêu chuẩn JIS G3459 , ASTM A312- Ống inox công nghiệp

Đường kính ống inox
Độ dày theo tiêu chuẩn
OD
SCH 5S
SCH 10S
SCH20S
SCH 40S


ASTM
JIS
ASTM
JIS
ASTM
JIS
ASTM
JIS
ASTM
JIS
DN
(Inch)
(mm)
(mm)
(mm)
(mm)
(mm)
(mm)
(mm)
(mm)
(mm)
(mm)
8
1/4
13,72
13,8
-
1,2
-
1,65
-
2,0
2,24
2,2
10
3/8
17,15
17,3
-
1,2
-
1,65
-
2,0
2,31
2,3
15
1/2
21,34
21,7
1,65
1,65
2,11
2,1
-
2,5
2,77
2,8
20
3/4
26,67
27,2
1,65
1,65
2,11
2,1
-
2,5
2,87
2,9
25
1
33,40
34,4
1,65
1,65
2,77
2,8
-
3,0
3,38
3,4
32
1 ¼
42,16
42,7
1,65
1,65
2,77
2,8
-
3,0
3,56
3,6
40
1 ½
48,26
48,6
1,65
1,65
2,77
2,8
-
3,0
3,68
3,7
50
2
60,33
60,5
1,65
1,65
2,77
2,8
-
3,5
3,91
3,9
65
2 ½
73,03
76,03
2,11
2,1
3,05
3,0
-
3,5
5,16
5,2
80
3
88,90
89,1
2,11
2,1
3,05
3,0
-
4,0
5,49
5,5
90
3 ½
101,60
101,6
2,11
2,1
3,05
3,0
-
4,0
5,72
5,7
100
4
114,30
114,3
2,11
2,1
3,05
3,0
-
4,0
6,02
6,0
125
5
141,30
139,8
2,77
2,8
3,4
3,4
-
5,0
6,55
6,6
150
6
168,28
165,2
2,77
2,8
3,4
3,4
-
5,0
7,11
7,1
200
8
219,08
216,3
2,77
2,8
3,76
4,0
-
6,5
8,18
8,2
250
10
273,05
267,4
3,4
3,4
4,19
4,0
-
6,5
9,27
9,3
300
12
323,85
318,5
3,96
4,0
4,57
4,3
-
6,5
9,52
10,3
350
14
355,6
355,6
3,96
4,0
4,78
5,0
-
8.0
-
11,1
400
16
406,4
406,4
4,19
4,5
4,78
5,0
-
8.0
-
12,7
450
18
457,2
457,2
4,19
4,5
4,78
5,0
-
8,0
-
14,3
500
20
508
508
4,78
5,0
5,54
5,5
-
9,5
-
15,1
  
 Gọi ngay 0941.400.650 để đặt hàng


 [giaban]Liên hệ: 0941.400.650[/giaban] [tomtat]Giá gốc: Liên hệ ngay để được báo giá van bướm inox vi sinh
Giá bán: 425.000 VNĐ
Van bướm inox vi sinh
Tình trạng: Mới sản xuất, bảo hành 12 tháng[/tomtat] [mota]

Van bướm inox vi sinh tay rút 2 đầu hàn

Van bướm inox vi sinh là gì: Là loại van có cấu tạo  

Bảng báo giá van bướm vi sinh 2 đầu hàn

[/mota]

Tê inox vi sinh 304 316l
 [giaban]55.000 đ[/giaban] [tomtat]Size Tê inox vi sinh: Ø12 - Ø219
Độ dày: 1.5mm , 2.0mm ,1.2mm
Vật liệu: inox 316, inox 304 ( inox vi sinh, thực phẩm )
Tiêu chuẩn: DIN, SMS
Tình Trạng: Sẵn hàng, đủ size
Xuất xứ: Thái Lan, EU, Tai Wan
[/tomtat] [mota]

I. Tê inox vi sinh là gì


Tê inox vi sinh hay còn được gọi là tee hàn inox vi sinh, khác với loại tê inox công nghiệp và te inox trang trí (chỉ bóng ngoài) ở chỗ tê inox được sử lý bề mặt bóng trong và bóng ngoài tạo môi trường vô trùng bên trong phù hợp sử dụng trong các nghành thực phẩm, sữa, nước giải khát, dược phẩm, rượu bia....

II. Cấu tạo tê vi sinh inox


Tê inox vi sinh được làm bằng thép không gỉ hay còn gọi là inox, chất liệu inox thường sử dụng là inox 304, inox 304L, inox 316, inox 316L

Tê hàn inox vi sinh được vanvnc.com sản xuất theo các tiêu chuẩn DIN tiêu chuẩn SMS, tê hàn đạt độ bóng Ra cao theo chuẩn đo lường để sử dụng vào các hệ thống vô trùng trong các dây chuyền sản xuất.

Tê ngắn inox vi sinh 301 316

III. BẢNG KÍCH THƯỚC Tê INOX VI SINH, Tê INOX 304 inox 316 vi sinh


  • Vật liệu: inox vi sinh, inox 304,inox 316,inox 304L,inox 316L
  • Tiêu chuẩn: DIN, SMS, ISO, ...
  • Size tê inox vi sinh DN: DN10, DN15, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80 ..
  • Size tê inox vi sinh phi: Ø22, Ø22, Ø25.4, Ø32, Ø34, Ø38, Ø40, Ø50.8, Ø 52, Ø 60.5, Ø 63.5, Ø 76, Ø 85, Ø 89, Ø 101.6, Ø 114 …

Tê inox vi sinh


Iv. BẢNG BÁO GIÁ TÊ INOX VI SINH



SIZE
      Đơn giá 

Tê inox vi sinh
Ø 21.7 
       49.000
 đ 
Ø25.4
       58,000
 đ 
Ø 27.2
       63,000
 đ 
Ø 34
       76,000
 đ 
Ø 38
       79,000
 đ 
Ø 42
       98,000
 đ 
Ø 48.6
       109,000
 đ 
Ø 50.8
     105,000
 đ 
Ø52
     118,000
 đ 
Ø 60.5
     155,000
 đ 
Ø76
     159,000
 đ 
Ø 85
     219,000
 đ 
Ø 89
     235,000
 đ 
Ø 101.6
     268,000
 đ 
Ø 114
     330,000
 đ 



Độ dày tê inox 1.2mm -1.5mm -2.0mm

Bảng giá trên mang tính chất tham khảo
Gọi ngay Mr Kiên: 0941.400.650 (Zalo 24/24)
Tee inox 304 316 vi sinh bóng DIN SMS


Xem thêm co inox vi sinh
Co inox vi sinh


 ...[/mota]

BACK TO TOP