Bơm vi sinh được cấu tạo gồm một động cơ cao tốc tiêu chuẩn kĩ thuật cao, một trục quay, một khớp nối cơ khí nén, bộ chuyển đổi, cánh quạt và bỏ bơm. Máy bơm vi sinh inox ly tâm được thiệt kế nhỏ gọn mà vẫn đạt lưu lượng bơm lớn, ít xảy ra rung động trong đường ống.
|
Bơm ly tâm inox vi sinh thực phẩm động cơ ABB inox 316
|
Thiết kế bơm tổng quan bên ngoài
1. Đầu vào bơm
2. Buồng bơm ly tâm vi sinh thực phẩm
3. Đầu kết nối nhanh bơm với hệ thông ( kết nối bằng clamp hoặc rắc co vi sinh )
4. Đầu ra bơm
5. Tem thông số kĩ thuật bơm, gồm thông số động cơ, áp làm việc ...
6. Tem cảnh bảo
7. Nắp inox bảo vệ động cơ bơm
8. Giá đỡ đầu bơm buồng bơm
|
Bơm inox vi sinh ly tâm inox 316 304, bơm inox thực phẩm |
Thông số kĩ thuật máy bơm vi sinh inox:
Động cơ 3 pha: 3P ABB, Parma Guanglu, Siemens, Taili
Phớt máy bơm:
Phạm vi nhiệt độ: -20C/ 250C
Gioăng làm kín: EPDM, NBR, Tefon, .....
Tiếng ồn: 40-50 dB(A)
Phạm vi tốc độ: 200-900 rpm
Cách điện: đạt tiêu chuẩn IP55.F
|
Bơm inox vi sinh thực phẩm động sử dụng động cơ ABB (buồng bơm ly tâm)
|
Thông số máy bơm vi sinh inox ly tâm
Loại | Lưu lượng(ton/h) | Khoảng cách (M cột nước) | Điện năng | Đường kính lối vào |
|
HTC-1.5-14 | 1.5 | 14 | 0.5 | 40/25 | 32/25 |
HTC-3-16 | 3 | 16 | 1.1 | 40/32 | 38/32 |
HTC-5-24 | 5 | 24 | 1.5 | 50/40 | 38/38 |
HTC-5-32 | 5 | 32 | 2.2 | 50/40 | 51/38 |
HTC-10-24 | 10 | 24 | 2.2 | 50/40 | 51/38 |
HTC-10-36 | 10 | 36 | 3 | 50/40 | 51/38 |
HTC-15-24 | 15 | 24 | 3 | 50 | 51 |
HTC-20-24 | 20 | 24 | 4 | 50 | 51 |
HTC-20-36 | 20 | 36 | 5.5 | 50 | 51 |
HTC-25-24 | 25 | 24 | 4 | 50/50 | 51/51 |
HTC-30-24 | 30 | 24 | 5.5 | 65/50 | 63/51 |
HTC-30-36 | 30 | 36 | 7.5 | 65/50 | 63/51 |
HTC-30-60 | 30 | 60 | 11 | 65/50 | 63/51 |
HTC-35-36 | 35 | 36 | 11 | 65/50 | 63/51 |
HTC-40-36 | 40 | 36 | 11 | 80/65 | 76/63 |
HTC-40-45 | 40 | 45 | 11 | 80/65 | 76/63 |
HTC-50-36 | 50 | 36 | 11 | 80/65 | 101.6/76 |
HTC-80-30 | 80 | 30 | 15 | 100/80 | 101.6/76 |
HTC-80-40 | 80 | 40 | 18.5 | 100/80 |
|
HTC-100T-40 | 100 | 40 | 22 | 125/100 |
|
HTC-100T-70 | 100 | 70 | 33 | 125/100 |
|
HTC-150T-40 | 150 | 40 | 33 | 150/125 |
|
HTC-200T-40 | 200 | 40 | 45 | 150/125 |
|
HTC-200T-70 | 200 | 70 | 55 | 150/125 |
|
|
Bản vẽ máy bơm inox vi sinh ly tâm |
Cánh của máy bơm ly tâm inox vi sinh
Cánh bơm ly tâm inox của máy bơm vi sinh là bộ phận giúp đẩy chất lỏng dịch chuyển, thiết kế với chức năng quay tròn quay trục, giúp truyền động năng từ phần động cơ máy bơm vào trong chất lỏng
Cánh bơm inox được cấu tạo dạng rãnh từ tâm tròn toả ra, khi cánh bơm inox quay, nó tạo ra lực ly tâm để vận chuyển dung dịch từ cổng và ra cổng xả với áp lực cột nước lớn
Có 3 loại cánh bơm ly tâm cơ bản là:
* Cánh bơm ly tâm hở,
* Cánh bơm ly tâm bán hở
* Cánh bơm ly tâm kín.
Trong nghành thực phẩm, hoá chất, lọc nước, bia, đa số sử dụng máy bơm ly tâm cánh hở vi sinh inox
Máy bơm inox ly tâm vi sinh từ tính dẫn động từ
Ngoài máy bơm vi sinh ly tâm thường còn có máy bơm vi sinh từ tính dẫn động từ.
Bơm dẫn động từ ly tâm vi sinh hoạt động dựa trên lực từ trường thay vì kết nối trực tiếp với trục động cơ.
Bơm không có thiết bị làm kín ( sealess pump ), bộ phận nam châm ngoài bơm sẽ truyền động lực cho nam châm xi lanh từ tính gắn trên trục bơm với cánh bơm và từ đó quay trục bơm để bơm chất lỏng dung dịch.
Ưu điểm bơm inox dẫn động từ:
Bơm inox từ tính dẫn động từ ly tâm tuyệt đối không gây rò rỉ.
Rất phù hợp để bơm với các loại hoá chất độc hại, ăn mòn, hoặc nguy hiểm tới con người và môi trường. Hoặc dùng để bơm những hoá chất dung dịch đắt tiền, để tránh gây thất thoát lãng phí
Dễ dàng bảo dưỡng do thiết kế đơn giản, ít hỏng hóc, và tiêu thụ điện năng khá thấp
|
Cấu tạo bơm inox vi sinh ly tâm từ tính dẫn động từ |
Nhược điểm bơm dẫn động từ :
Dung dịch bơm phải loãng, không có tạp chất, hoặc chất rắn, thường phải lọc trước khi chạy qua bơm.
Chi phí bơm dẫn động từ tính đắt hơn bơm ly tâm inox thường
Bơm dẫn động từ ly tâm không thể chạy khô. Nguyên nhân gây hỏng bơm có đến 60-80% là do lỗi người dùng sơ suất để cho bơm chạy khô dẫn đến hỏng hóc không đáng có.
Quy đổi HP ( ngựa- mã lực ) , Kw, Ampe, Kva, Kw lạnh
Đổi HP ( mã lực - ngựa ) sang Kw
1 hp = 0.746 kw -> quy đổi làm tròn là 0.75 kw
1 HP = 1 ngựa = 0.746kW = 746 W ( 0.75 kw )
2 HP = 2 ngựa = 0.746kW = 1492 W (1.5 kw )
3 HP = 3 ngựa = 0.746kW = 2238 W ( 2.2kw )
4 HP = 4 ngựa = 0.746kW = 2984 W (3kw )
5 HP = 5 ngựa = 0.746kW = 3730 W
6 HP = 6 ngựa = 0.746kW = 4476 W
7 HP = 7 ngựa = 0.746kW = 5222 W
8 HP = 8 ngựa = 0.746kW = 5968 W
9 HP = 9 ngựa = 0.746kW = 6714 W
10 HP = 10 ngựa = 0.746kW = 7460 W
Đổi HP sang Ampe
P = U * I * Cos fi
Một ngựa (hp) bằng bao nhiêu kva
1 KVA = 1.0724 HP
1 KW = 0.8 KVA
Đổi HP sang kw lạnh
1hp = 2545 BTU/h
VD: 9000BTU/ h = 3.53hp
VNC cung cấp bơm vi sinh inox tại Hà Nội, TP HCM, Hải Phòng, Thanh Hóa, Sài Gòn, Đà Nẵng, Bắc Ninh, Quảng Ninh, Bình Dương, Đồng Nai ...
Tag: Bơm vi sinh inox, báo giá bơm vi sinh inox, bơm vi sinh inox, bơm inox vi sinh
...[/mota]