[giaban]55.000 đ/m[/giaban]
[tomtat]
Size: Ø12 - Ø219Độ dày: 1.5mm , 2.0mm ,1.2mm
Vật liệu: inox 316, inox 304 ( inox vi sinh, thực phẩm )
Tiêu chuẩn: DIN, SMS
Tình Trạng: Sẵn hàng, đủ size
Xuất xứ: Thái Lan, EU, Tai Wan[/tomtat]
[mota]Chi tiết sp:
I. Ống inox vi sinh là gì?
Vanvnc.com cung cấp sẵn ống inox vi sinh inox 316, inox 304 L, ống inox thực phẩm, ống đúc, ống hàn tiêu chuẩn DIN 11850, SMS A270, IDF, ISO, BPE. - Đủ các kích thước, báo giá nhanh chóng, đầy đủ CO, CQ
Ống vi sinh được làm từ vật liệu thép không gỉ (inox 304 hoặc inox 316) có chất lượng cao, ống được đánh bóng bên trong để hạn chế sự bám dính của vi khuẩn và dễ dàng vệ sinh. Ngoài ra ống vi sinh còn được gọi là ống inox thực phẩm
Ống inox với đặc tính kĩ thuật là bề mặt được xử lý bóng cả trong lẫn ngoài (khác hoàn toàn với ống inox trang trí chỉ được xử lý bề mặt phía ngoài ). Vậy nên ống vi sinh được ứng rộng rãi trong nghành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, đồ uống, nghành sữa.
II. Bảng kích thước các tiêu chuẩn ống inox vi sinh
Các tiêu chuẩn thông thường được áp dụng trong ngành bao gồm ASTM A270 cho đường ống và tạo hình inox vi sinh và độ đánh bóng Ra, cũng như ISO 2037, SMS, DIN, BPE cho ống thép không gỉ sử dụng trong ngành thực phẩm và đồ uống.
D: là đường kính ống inox (mm)
t: độ dày ống (mm)
1. Bảng tiêu chuẩn ống JIS
JIS
|
Size
|
D
|
t
|
1.0''
|
25.4
|
1.2
|
1.25''
|
31.8
|
1.2
|
1.5''
|
38.1
|
1.2
|
2.0''
|
50.8
|
1.5
|
2.5''
|
63.5
|
2.0
|
3.0''
|
76.3
|
2.0
|
3.5''
|
89.1
|
2.0
|
4.0''
|
101.6
|
2.0
|
4.5''
|
114.3
|
3.0
|
5.5''
|
139.8
|
3.0
|
6.5''
|
165.2
|
3.0
|
|
 | Bản vẽ kích thước ống vi sinh inox |
|
2. Bảng tiêu chuẩn ống ISO 2037 và SMS
ISO 2037 | Size | D | t | 19 | 19.0 | 1.5 | 25 | 25.4 | 1.5 | 32 | 32.0 | 1.5 | 38 | 38.1 | 1.5 | 45 | 45.0 | 2.0 | 48 | 48.0 | 1.5 | 51 | 50.8 | 1.5 | 57 | 78.0 | 2.0 | 65 | 63.5 | 2.0 | 79 | 76.2 | 2.0 | 80 | 80.0 | 2.0 | 89 | 89.0 | 2.0 | 102 | 101.6 | 2.0 | 108 | 108.0 | 2.0 | 133 | 133.0 | 3.0 | 159 | 159.0 | 3.0 | 219 | 219.0 | 4.0 |
| SMS | Size | t | t | 25 | 1.25 | 1.5 | 32 | 1.25 | 1.5 | 38 | 1.25 | 1.5 | 51 | 1.25 | 1.5 | 63 | 1.50 | 2.0 | 76 | 1.65 | 2.0 | 89 | 2.0 | 2.0 | 101.6 | 2.0 | 2.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bảng tiêu chuẩn ống 3A và IDF
3A | Size | D | t | 1/2'' | 12.7 | 1.65 | 3/4'' | 19.1 | 1.65 | 1.0'' | 25.4 | 1.65 | 1.5'' | 38.1 | 1.65 | 2.0'' | 50.8 | 1.65 | 2.5'' | 63.5 | 1.65 | 3.0'' | 76.2 | 1.65 | 4.0'' | 101.6 | 2.10 | 6.0'' | 152.4 | 2.80 | 8.0'' | 203.2 | 2.80 | 10.0'' | 254.0 | 3.40 | 12.0'' | 305.0 | 3.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| IDF | Size | D | t | 1.0'' | 25.4 | 1.5 | 1.25'' | 32.0 | 1.5 | 1.5'' | 38.31 | 1.5 | 2.0'' | 50.8 | 1.5 | 2.5'' | 63.5 | 2.0 | 3.0'' | 76.2 | 2.0 | 3.5'' | 89.0 | 2.0 | 4.0'' | 101.6 | 2.0 | 4.5'' | 108.0 | 2.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bảng tiêu chuẩn ống DIN 11850 / DIN 11851
DIN 11850/11851
|
Size
|
D×t
|
D×t
|
D×t
|
D×t
|
DN10
|
12×1.0
|
13×1.5
|
14×1.5
|
12×1.5
|
DN15
|
18×1.0
|
19×1.5
|
20×1.5
|
18×1.5
|
DN20
|
22×1.0
|
23×1.5
|
24×1.5
|
22×1.5
|
DN25
|
28×1.0
|
29×1.5
|
30×1.5
|
28×1.5
|
DN32
|
34×1.0
|
35×1.5
|
36×1.5
|
34×1.5
|
DN40
|
40×1.0
|
41×1.5
|
42×2.0
|
40×1.5
|
DN50
|
52×1.0
|
53×1.5
|
54×2.0
|
52×1.5
|
DN65
|
70×2.0
|
70×2.0
|
70×2.0
|
70×2.0
|
DN80
|
85.2.0
|
85×2.0
|
85×2.0
|
85×2.0
|
DN100
|
104×2.0
|
104×2.0
|
104×2.0
|
104×2.0
|
DN125
|
129×2.0
|
129×2.0
|
129×2.0
|
129×2.0
|
DN150
|
154×2.0
|
154×2.0
|
154×2.0
|
154×2.0
|
|
Series
1
|
Series
2
|
Series
3
|
Thường sử dụng
|
5. Bảng tiêu chuẩn ống BS4825 và ISO1127
BS4825 | Size | t | t | 12.7 | 1.2 | 1.2 | 15.88 | 1.2 | 1.2 | 19.05 | 1.2 | 1.2 | 25.4 | 1.2 | 1.6 | 38.1 | 1.2 | 1.6 | 50.8 | 1.2 | 1.6 | 63.5 | 1.6 | 1.6 | 76.2 | 1.6 | 1.6 | 101.6 | 2.0 | 2.0 | 114.3 | 2.0 | 2.0 | 139.7 | 2.0 | 2.0 | 168.3 | 2.6 | 2.6 | 219.1 | 2.6 | 2.6 |
| ISO1127 | Size | OD | ID | 26.9 | 26.9 | 23.7 | 33.7 | 33.7 | 29.7 | 42.4 | 42.4 | 38.4 | 48.3 | 48.3 | 44.3 | 60.3 | 60.3 | 56.3 | 76.2 | 76.2 | 72.2 | 88.9 | 88.9 | 84.9 | 114.3 | 114.3 | 110.0 | 139.7 | 139.7 | 135.7 | 168.3 | 168.3 | 161.5 | 219.1 | 219.1 | 213.9 |
|
|
|
|
|
|
|
 |
Ống inox vi sinh 316 bóng trong bóng ngoài
|
Gọi ngay 0941.400.650 để được báo giá ống vi sinh inox 316, inox 304 tốt nhất.
Ống vi sinh bao gồm 2 loại là ống hàn inox và ống đúc inox 304 316
1. Ống hàn inox vi sinh
Quy trình sản xuất ống hàn :
Tấm inox 304 hoặc tấm inox 316-> cắt thành dải inox -> Cuộn tròn tạo hình ống -> Hàn ống tròn inox -> Mài nhẵn mối hàn -> Đánh bóng lòng ống đạt Ra tiêu chuẩn vi sinh -> Đóng gói
Ưu điểm: Chi phí giá thành rẻ
2. Ống đúc inox vi sinh
Quy trình sản xuất ống đúc inox:
Phôi tròn inox 304, hoặc inox 316 -> xén -> nung nóng phôi inox -> đẩy phôi nung qua lỗ tạo hình ống -> định hình đường kính ống -> Cắt ống -> Đánh bóng ống inox-> Đánh bóng lòng ống đạt Ra tiêu chuẩn -> Đóng gói
Ưu điểm: Chịu được áp suất cao
 |
Ống inox vi sinh thực phẩm - bóng trong bóng ngoài
|
III. Bảng báo giá ống 304 316 inox vi sinh
Size
|
BẢNG GIÁ
ỐNG INOX VI SINH - giá/mét
|
Ø 25.4
|
74,000
|
Ø 32
|
88,000
|
Ø 38
|
115,000
|
Ø 50.8
|
152,000
|
Ø 63
|
298,000
|
Ø 76
|
……
|
|
|
Bảng báo giá ống vi sinh inox trên mang tính chất tham khảo, giá biến động theo từng thời điểm. vui lòng liên hệ để được báo giá chính xác nhất và giá rẻ nhất
IV. Bảng quy chuẩn trọng lượng ống tròn inox
Công thức tính cho giá trị khối lượng ống tròn inox vi sinh
Loại vật liệu inox
|
Tỉ trọng (g/cm3)
|
Công thức tính
|
SUS 304/304L
|
7.93
|
W=0.02491 t (D-t)
|
SUS 316/316L
|
7.98
|
W=0.0251 t (D-t)
|
W: là khối lượng , D: là đường kính ống vi sinh , t: độ dày ống vi sinh
Ví dụ: Ống vi sinh inox 304 : 25.4 *1.5
W= 0.02491*1.5*(25.4-1.5) = 0.89 kg/mét
Trọng lượng của cây ống 25.4 *1.5 (dài 6m) = 0.89*6 = 5.36 kg
 |
Ống inox vi sinh DIN 304 |
...[/mota]