[giaban]55.000 đ/m[/giaban]
[tomtat]
Size: Ø18 - Ø219 (DN15- DN200)Độ dày: 1.5mm , 2.0mm ,1.2mm
Vật liệu: inox 316, inox 304 (đánh bóng bên trong)
Tiêu chuẩn: DIN, SMS , JIS, ISO, vi sinh
Tình Trạng: Còn sẵn hàng, đủ size
Giá bán: 62.000đ[/tomtat]
[mota]
I. Ống inox vi sinh là gì?
Ống inox vi sinh được làm từ vật liệu thép không gỉ (inox 304 hoặc inox 316) được đánh bóng bên trong lòng ống để hạn chế sự bám dính của vi khuẩn và dễ dàng vệ sinh. Ngoài ra ống vi sinh còn được gọi là ống inox thực phẩm.
Ống vi sinh với đặc tính kĩ thuật là bề mặt được xử lý bóng cả trong lẫn ngoài (khác hoàn toàn với ống inox trang trí chỉ được xử lý bề mặt phía ngoài ). Vậy nên ống vi sinh inox được ứng rộng rãi trong nghành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, đồ uống, nghành sữa.
II. Bảng kích thước các tiêu chuẩn ống inox vi sinh
D: là đường kính ống inox (mm)
t: độ dày ống (mm)
1. Bảng tiêu chuẩn ống JIS
JIS
|
Size
|
D
|
t
|
1.0''
|
25.4
|
1.2
|
1.25''
|
31.8
|
1.2
|
1.5''
|
38.1
|
1.2
|
2.0''
|
50.8
|
1.5
|
2.5''
|
63.5
|
2.0
|
3.0''
|
76.3
|
2.0
|
3.5''
|
89.1
|
2.0
|
4.0''
|
101.6
|
2.0
|
4.5''
|
114.3
|
3.0
|
5.5''
|
139.8
|
3.0
|
6.5''
|
165.2
|
3.0
|
|
| Bản vẽ kích thước ống vi sinh inox |
|
2. Bảng tiêu chuẩn ống ISO 2037 và SMS
ISO 2037 | Size | D | t | 19 | 19.0 | 1.5 | 25 | 25.4 | 1.5 | 32 | 32.0 | 1.5 | 38 | 38.1 | 1.5 | 45 | 45.0 | 2.0 | 48 | 48.0 | 1.5 | 51 | 50.8 | 1.5 | 57 | 78.0 | 2.0 | 65 | 63.5 | 2.0 | 79 | 76.2 | 2.0 | 80 | 80.0 | 2.0 | 89 | 89.0 | 2.0 | 102 | 101.6 | 2.0 | 108 | 108.0 | 2.0 | 133 | 133.0 | 3.0 | 159 | 159.0 | 3.0 | 219 | 219.0 | 4.0 |
| SMS | Size | t | t | 25 | 1.25 | 1.5 | 32 | 1.25 | 1.5 | 38 | 1.25 | 1.5 | 51 | 1.25 | 1.5 | 63 | 1.50 | 2.0 | 76 | 1.65 | 2.0 | 89 | 2.0 | 2.0 | 101.6 | 2.0 | 2.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bảng tiêu chuẩn ống 3A và IDF
3A | Size | D | t | 1/2'' | 12.7 | 1.65 | 3/4'' | 19.1 | 1.65 | 1.0'' | 25.4 | 1.65 | 1.5'' | 38.1 | 1.65 | 2.0'' | 50.8 | 1.65 | 2.5'' | 63.5 | 1.65 | 3.0'' | 76.2 | 1.65 | 4.0'' | 101.6 | 2.10 | 6.0'' | 152.4 | 2.80 | 8.0'' | 203.2 | 2.80 | 10.0'' | 254.0 | 3.40 | 12.0'' | 305.0 | 3.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| IDF | Size | D | t | 1.0'' | 25.4 | 1.5 | 1.25'' | 32.0 | 1.5 | 1.5'' | 38.31 | 1.5 | 2.0'' | 50.8 | 1.5 | 2.5'' | 63.5 | 2.0 | 3.0'' | 76.2 | 2.0 | 3.5'' | 89.0 | 2.0 | 4.0'' | 101.6 | 2.0 | 4.5'' | 108.0 | 2.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bảng tiêu chuẩn ống DIN 11850 / DIN 11851
DIN 11850/11851
|
Size
|
D×t
|
D×t
|
D×t
|
D×t
|
DN10
|
12×1.0
|
13×1.5
|
14×1.5
|
12×1.5
|
DN15
|
18×1.0
|
19×1.5
|
20×1.5
|
18×1.5
|
DN20
|
22×1.0
|
23×1.5
|
24×1.5
|
22×1.5
|
DN25
|
28×1.0
|
29×1.5
|
30×1.5
|
28×1.5
|
DN32
|
34×1.0
|
35×1.5
|
36×1.5
|
34×1.5
|
DN40
|
40×1.0
|
41×1.5
|
42×2.0
|
40×1.5
|
DN50
|
52×1.0
|
53×1.5
|
54×2.0
|
52×1.5
|
DN65
|
70×2.0
|
70×2.0
|
70×2.0
|
70×2.0
|
DN80
|
85.2.0
|
85×2.0
|
85×2.0
|
85×2.0
|
DN100
|
104×2.0
|
104×2.0
|
104×2.0
|
104×2.0
|
DN125
|
129×2.0
|
129×2.0
|
129×2.0
|
129×2.0
|
DN150
|
154×2.0
|
154×2.0
|
154×2.0
|
154×2.0
|
|
Series
1
|
Series
2
|
Series
3
|
Thường sử dụng
|
5. Bảng tiêu chuẩn ống BS4825 và ISO1127
BS4825 | Size | t | t | 12.7 | 1.2 | 1.2 | 15.88 | 1.2 | 1.2 | 19.05 | 1.2 | 1.2 | 25.4 | 1.2 | 1.6 | 38.1 | 1.2 | 1.6 | 50.8 | 1.2 | 1.6 | 63.5 | 1.6 | 1.6 | 76.2 | 1.6 | 1.6 | 101.6 | 2.0 | 2.0 | 114.3 | 2.0 | 2.0 | 139.7 | 2.0 | 2.0 | 168.3 | 2.6 | 2.6 | 219.1 | 2.6 | 2.6 |
| ISO1127 | Size | OD | ID | 26.9 | 26.9 | 23.7 | 33.7 | 33.7 | 29.7 | 42.4 | 42.4 | 38.4 | 48.3 | 48.3 | 44.3 | 60.3 | 60.3 | 56.3 | 76.2 | 76.2 | 72.2 | 88.9 | 88.9 | 84.9 | 114 | 114 | 110 | 139 | 139 | 135 | 168 | 168 | 161 | 219 | 219 | 213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ống inox vi sinh 316 bóng trong bóng ngoài
|
Các loại ống inox vi sinh tại VANVNC.COM
1. Ống hàn inox vi sinh
Quy trình sản xuất ống hàn :
Tấm inox 304 hoặc tấm inox 316-> cắt thành dải inox -> Cuộn tròn tạo hình ống -> Hàn ống tròn inox -> Mài nhẵn mối hàn -> Đánh bóng lòng ống đạt Ra tiêu chuẩn vi sinh -> Đóng gói
Ưu điểm: Chi phí giá thành rẻ
2. Ống đúc inox vi sinh
Quy trình sản xuất ống đúc inox:
Phôi tròn inox 304, hoặc inox 316 -> xén -> nung nóng phôi inox -> đẩy phôi nung qua lỗ tạo hình ống -> định hình đường kính ống -> Cắt ống -> Đánh bóng ống inox-> Đánh bóng lòng ống đạt Ra tiêu chuẩn -> Đóng gói
Ưu điểm: Chịu được áp suất cao
|
Ống inox vi sinh thực phẩm - bóng trong bóng ngoài
|
Bảng báo giá ống inox vi sinh
Size
|
Giá ống vi sinh - đvt /mét
|
Ø 25.4
|
69,000
|
Ø 32
|
89,000
|
Ø 38
|
116,000
|
Ø 50.8
|
155,000
|
Ø 63
|
299,000
|
Ø 76
|
……
|
|
|
Bảng báo giá ống vi sinh inox trên mang tính chất tham khảo, giá biến động theo từng thời điểm. vui lòng liên hệ để được báo giá chính xác nhất và giá rẻ nhất
Gọi ngay 0941.400.650 (có Zalo) để được báo giá ống vi sinh inox 316, inox 304 tốt nhất.
IV. Bảng quy chuẩn trọng lượng ống tròn inox
Công thức tính cho giá trị khối lượng ống tròn inox vi sinh
Loại vật liệu inox
|
Tỉ trọng (g/cm3)
|
Công thức tính
|
SUS 304/304L
|
7.93
|
W=0.02491 t (D-t)
|
SUS 316/316L
|
7.98
|
W=0.0251 t (D-t)
|
W: là khối lượng , D: là đường kính ống vi sinh , t: độ dày ống vi sinh
Ví dụ: Ống vi sinh inox 304 : 25.4 *1.5
W= 0.02491*1.5*(25.4-1.5) = 0.89 kg/mét
Trọng lượng của cây ống 25.4 *1.5 (dài 6m) = 0.89*6 = 5.36 kg
|
Ống inox vi sinh DIN 304 |
...[/mota]