Tình trạng: Mới sản xuất, bảo hành 12 tháng [/tomtat]
Van 1 chiều cối inox, van 1 chiều đĩa lò xo inox, van 1 chiều inox dạng wafer, van 1 chiều dạng ép.
1. Cấu tạo của van 1 chiều cối inox
- Chất liệu: Inox 304 (CF8), Inox 316 (CF8M) hoặc inox 201, đúc nguyên khối
- Chức năng: Là bộ phận chính, chứa các thành phần khác và kết nối với đường ống. Thân van có dạng hình trụ hoặc cối, chịu áp suất và chống ăn mòn tốt.
- Kết nối: Có thể kết nối ren, mặt bích hoặc wafer tùy thuôc vào thiết kế và ứng dụng.
- Chất liệu: Inox 304 hoặc 316
- Chức năng: Là bộ phận chuyển động, đóng/mở dòng chảy. Đĩa van có dạng tròn, di chuyển tịnh tiến theo trục van để mở khi có dòng chảy thuận và đóng khi dòng chảy ngược.
- Đặc điểm: Được thiết kế chính xác để đảm bảo độ kín khi đóng.
- Chất liệu: Inox 304 hoặc 316, có độ đàn hồi cao
- Chức năng: Tạo lực ép đĩa van về vị trí đóng khi không có dòng chảy hoặc khí áp suất giảm. Lò xo giúp van phản ứng nhanh, ngăn dòng chảy ngược hiệu quả.
- Đặc điểm: Lò xo được tính toán để phù hợp với áp suất làm việc (thường từ 0.01 MPa trở lên để mở van).
- Chất liệu: PTFE hoặc cao su EPDM
- Chức năng: Đặt giữa đĩa van và thân van, đảm bảo độ kín tuyệt đối khi van đóng, ngăn rò rỉ lưu chất.
- Đặc điểm: Chịu được nhiệt độ và hóa chất, ví dụ PTFE chịu đến 180°C.
- Chất liệu: Inox 304, 316
- Chức năng: Giữ các bộ phận bên trong (đĩa, lò xo) cố định, đồng thời cho phép tháo rời để bảo trì hoặc thay thế linh kiện.
- Đặc điểm: Với van kết nối mặt bích, nắp van thường được tích hợp vào thân van.
2. Thông số kĩ thuật van một chiều cối inox, van đĩa inox:
- Vật liệu của van 1 chiều: inox 201, inox 304, inox 316- Kích cỡ của van cối inox: DN15-DN100
- Nhiệt độ max :-10°C đến 180°C (inox 304), lên đến 300°C (inox 316)
- Áp suất của van một chiều: 10 bar, 16 bar hoặc 25 bar (tùy loại)
![]() |
Van một chiều cối inox |
3. Hình dạng và đặc điểm nổi bật
4. Ứng dụng của van 1 chiều cối
- Ứng dụng: Dùng trong hệ thống cấp nước sạch, nước thải, hoặc nhà máy xử lý nước.
- Lợi ích: Ngăn nước chảy ngược, bảo vệ máy bơm và đường ống, đặc biệt trong các hệ thống bơm áp lực cao.
- Ví dụ: Hệ thống cấp nước tòa nhà, khu dân cư, nhà máy sản xuất nước uống.
- Ứng dụng: Lắp đặt trong các đường ống dẫn nước chữa cháy
- Lợi ích: Đảm bảo nước chỉ chảy theo hướng từ nguồn đến vòi phun, ngăn nước chảy ngược khi áp suất thay đổi.
- Ví dụ: Hệ thống sprinkler, đường ống chữa cháy trong nhà xưởng, trung tâm thương mại.
- Ứng dụng: Dùng trong các hệ thống dẫn hóa chất, dầu, hoặc khí công nghiệp.
- Lợi ích: Inox 316 chịu được môi trường ăn mòn cao (hóa chất mạnh, nước biển), đảm bảo an toàn và độ bền.
- Ví dụ: Nhà máy hóa dầu, nhà máy sản xuất hóa chất, hệ thống dẫn dầu trên tàu biển.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các dây chuyển sản xuất thực phẩm, đồ uống hoặc dược phẩm
- Lợi ích: Inox 304/316 đạt tiêu chuẩn vệ sinh, không gây ô nhiễm lưu chất, dễ vệ sinh.
- Ví dụ: Dây chuyền sản xuất bia, sữa, nước giải khát, hoặc thuốc tiêm.
- Ứng dụng: Lắp trong các đường ống dẫn hơi nước, khí nén, hoặc hệ thống sưởi.
- Lợi ích: Chịu nhiệt độ cao, ngăn dòng hơi ngược, bảo vệ thiết bị như nồi hơi.
- Ví dụ: Nhà máy nhiệt điện, hệ thống sưởi công nghiệp.
- Ứng dụng: Dùng trong các hẹ thống làm lạnh, điều hòa không khí hoặc thông gió.
- Lợi ịch: Đảm bảo dòng chất làm lạnh hoặc khí lưu thông đúng hướng, tăng hiệu suất hệ thống.
- Ví dụ: Hệ thống làm lạnh trung tâm, nhà máy chế biến thực phẩm đông lạnh.
- Ứng dụng: Sử dụng trên tàu biển, cảng, hoặc các hệ thống liên quan đến nước biển.
- Lợi ích: Inox 316 chống ăn mòn tốt trong môi trường mặn, đảm bảo độ bền lâu dài.
- Ví dụ: Hệ thống bơm nước biển, đường ống trên tàu chở dầu.
- Ứng dụng: Dùng trong các hệ thống thủy lực công nghiệp hoặc khí nén.
- Lợi ích: Ngăn dòng chất lỏng hoặc khí chảy ngược, bảo vệ máy móc và thiết bị.
- Ví dụ: Máy nén khí, hệ thống thủy lực trong nhà máy sản xuất.
5. Báo giá van
Bảng báo giá bán van cối inox
[/mota]