[giaban]Liên hệ: 0941.400.650[/giaban] [tomtat]Giá gốc: Liên hệ ngay để được báo giá tốt nhất thị trường.
Giá bán: 0 VNĐ
Van
Tình trạng: Mới sản xuất, bảo hành 12 tháng[/tomtat]
Clamp vi sinh - clamp vi sinh inox 304 316L
1. Clamp vi sinh là gì?
2. Cấu tạo clamp vi sinh
Ferrule mặt clamp |
3. Thông số kỹ thuật clamp vi sinh
Thống số mặt clamp ferrule
Bản vẽ kỹ thuật thông số ferrule |
size |
D |
D1 |
H |
t |
1/2" |
12.7 |
25.4 |
21.5 |
1.65 |
3/4” |
19.1 |
25.4 |
21.5 |
1.65 |
1” |
25.4 |
50.5 |
21.5 |
1.65 |
1
1/2" |
38.1 |
50.5 |
21.5 |
1.65 |
2” |
50.8 |
64 |
21.5 |
1.65 |
2
1/2” |
63.5 |
77.5 |
21.5 |
1.65 |
3” |
76.2 |
91 |
21.5 |
1.65 |
4” |
101.6 |
119 |
21.5 |
2.11 |
6” |
152.4 |
167 |
21.5 |
2.80 |
8” |
203.2 |
217.4 |
21.5 |
2.80 |
10” |
254 |
268 |
21.5 |
3.50 |
12” |
304.8 |
319 |
21.5 |
3.50 |
Thông số kỹ thuật cùm clamp inox:
Kích thước
clamp theo tiêu chuẩn DIN |
|
Size |
D ( mm ) |
DN10 – 20 |
37 |
DN25 – 40 |
53.6 |
DN 50 |
67 |
DN65 |
94.2 |
DN80 |
109.2 |
DN100 |
122.2 |
DN125 |
149 |
DN125 |
159 |
DN150 |
170.4 |
DN150 |
187 |
DN200 |
220 |
DN200 |
238 |
DN250 |
272 |
DN300 |
323 |
Thông số kích thước tính theo inch |
|
Size |
D ( mm) |
1/2” – 3/4" |
28 |
1” – 1 1/2” |
53.6 |
2” |
67 |
2.5” |
80.6 |
3” |
94.2 |
3.5” |
109.2 |
4” |
122.2 |
4.5” |
133.2 |
5” |
149 |
133 |
159 |
6” |
170.4 |
159 |
187 |
8” |
220 |
219 |
238 |
10” |
272 |
12” |
323 |
4. Ưu điểm của clamp vi sinh inox
- Với thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt, dễ sử dụng.
- Cho phép tháo lắp ống nhanh chóng, dễ dàng mà không gây biến dạng đường ống.
- Chống chiu ăn mòn, chống axit, chống oxy hóa cao
- Bề mặt được xử lý độ bóng cao, bóng trong bóng ngoài
- Đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh vô trùng
5 Ứng dụng của clamp vi sinh inox
- Dùng để nối nhanh các đường ống sản xuất sữa
- Nối nhanh đường ống thực phẩm, dược phẩm, rượu bia giải khát
- Kết nối nhanh từ van thực phẩm đến ống thực phẩm, bia rượu...
- Kết nối nhanh các van, phụ kiện, đường ống trong ngành công nghiệp hóa chất, kỹ thuật sinh học, công nghệ xử lý nước